Mô tả sản phẩm
Cấu hình linh hoạt, dễ dàng cải tiến hệ thống:
- Nằm trong tủ 19 inch thuận tiện, tránh phải tháo gỡ, sắp xếp lại. Điều này cho phép sử dụng không gian tốt nhất có thể và vỏ tủ hỗ trợ cho cả vận chuyển ngoài trời và chống rung xóc
- Có thể dễ dàng mở rộng lên hệ thống 4 sóng mang mà không phải thay đổi hệ thống ăng-ten. Các khối chính của MTS2 có thể được tái sử dụng trong tủ MTS4
Hiệu suất hoạt động cao:
- Độ nhạy tốt nhất so với các thiết bị cùng loại – tối thiểu -113 dBm; Vùng phủ sóng được cải thiện vì vậy số lượng trạm giảm
- Tính năng dữ liệu gói đa khe (Multi-slot packet data) hỗ trợ các dịch vụ dữ liệu nâng cao với tốc độ khung (frame) lên tới 28.8 kbps, giúp truyền dữ liệu nhanh hơn.
- Cấu hình sao và vòng ring (Star and Ring Configuration) – Một đường truyền dẫn E1 có thể kết nối lên tới 10 trạm gốc giúp tiết kiệm truyền dẫn
- Truyền dẫn vệ tinh – cho phép triển khai nhanh chóng trong trường hợp thảm họa/khẩn cấp
- Tùy chọn GPS
- Bảo mật – Hỗ trợ mã hóa giao diện vô tuyến/mã hóa đầu cuối-tới-đầu cuối.
Được thiết kế để hoạt động tin cậy và ít bảo dưỡng:
Sử dụng các thành phần và vật liệu mới nhất, MTS2 hoạt động cực kỳ tin cậy trong các điều kiện khác nhau, cộng với thiết kế mô-đun thao tác hoàn toàn ở mặt trước giúp dễ dàng triển khai
- Dự phòng khối thu phát gốc theo cấu hình N+1
- Hoạt động độc lập khi mất kết nối với tổng đài
- Tự động phát hiện và khắc phục nhiễu
- Cơ chế phát hiện nhiễu trên tất cả các kênh
- Nhiều kênh điều khiển dự phòng
- Hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -30°C đến 55 °C
- Bảo vệ chống vòng lặp
- Kết nối các trạm thu phát gốc thành vòng kín
- Định tuyến lại lưu lượng khi có lỗi đường truyền
- Yêu cầu về dung lượng ắc-quy và tản nhiệt thấp do hiệu quả năng lượng tuyệt vời và bộ sạc ắc-quy tích hợp mạnh mẽ, chi phí tiêu thụ điện được giữ ở mức tối thiểu.
- Sử dụng quạt độ ồn thấp, MTS2 hoạt động bình thường ở nhiệt độ lên tới 60 °C tại bất kỳ mức công suất nào lên tới 25W sau bộ ghép kênh hoặc 40W khi không có bộ ghép kênh
Chi phí sở hữu thấp:
- Nâng cấp phần mềm, cấu hình từ xa
- Hạn chế việc bảo dưỡng tại trạm tốn kém
- Giảm chi phí nhà trạm
- Thao tác ở mặt trước và đi cáp trên nóc cho phép đặt tủ dựa vào tường
- Đầu vào cấp nguồn linh hoạt
- Thay thế nóng
- Yêu cầu hệ thống ăng-ten của trạm linh hoạt
Thông số kỹ thuật:
Băng tần: UHF: 350 – 470 MHz, 800MHz: 806 – 870 MHz |
Băng thông hoạt động: UHF: 5 MHz, 800 MHz: 19 MHz |
|
Khối thu phát: 2 khối thu phát (8 khe thời gian) |
Độ rộng kênh: 25 kHz (25/50 kHz cho TEDS) |
|
Công suất phát danh định: 25W (có bộ ghép kênh), 40W (không có bộ ghép kênh) |
Độ nhạy của bộ thu: UHF: -120 dBm điển hình (BER tĩnh 4%) -113,5 dBm điển hình (BER giảm dần 4%) 800 MHz: -119.5 dBm điển hình (BER tĩnh 4%) -113,0 dBm điển hình (BER giảm dần 4%) |
|
Đường truyền: Ethernet, X21, E1; Hỗ trợ truyền dẫn vệ tinh |
Dữ liệu tốc độ cao: Điều chế QAM TEDS với băng thông kênh 25/50 kHz |
|
Nguồn điện: 100/115/230 VAC, 50/60Hz và -48V DC |
Năng lượng tiêu thụ: UHF: 640W (có quạt), 800 MHz: 700W (có quạt) |
|
Thu phân tập: Đơn, đôi hoặc 3 đường thu |
Tùy chọn bộ ghép kênh: Bộ ghép lai (Hybrid Combiner) |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động: -30 đến 55 °C (không có quạt)/-30 đến 60 °C (có quạt) |
Kích thước: 45 cm x 61 cm x 48 cm (Chiều rộng x Cao x Sâu) |
|
Trọng lượng: 48 Kg (đầy đủ 2 khối thu phát gốc vô tuyến) |
Thành phần
Công dụng
Cách dùng
Tác dụng phụ
Lưu ý
Bảo quản
Xem thêm