Mô tả sản phẩm
Các thành phần chức năng:
- Zone Controller: bộ xử lý có cấu hình dư phòng thực hiện chức năng xử lý cuộc gọi và quản lý chuyển trạm
- Zone Domain Controller (tùy chọn): quản lý điều khiển truy cập các ứng dụng, dữ liệu, thiết bị trong hệ thống
- MSO Core Securtity Management Server (tùy chọn): quản lý bảo mật, phòng chống virus cho hệ thống
- Enhanced Authentication Server (AuC) (tùy chọn): xác thực máy đầu cuối bộ đàm truy cập vào hệ thống
- Zone Database Server: quản lý, khai báo cấu hình các dữ liệu ở mức zone: trạm thu phát MTS, thiết bị bàn điều phối, bộ định tuyến dữ liệu ngắn (Short Data Router), cổng dữ liệu gói (Packet Data Gateway), …
- Unified Event Manager: quản lý lỗi các thiết bị trong hệ thống
- Zone Statistics Server: quản lý số liệu thống kê liên quan tới các dịch vụ của zone
- Air Traffic Router: giao diện giữa khối xử lý cuộc gọi và khối quản lý mạng, xử lý và cung cấp thông tin về dữ liệu trao đổi trên giao diện vô tuyến
- User Configuration Server: quản lý, khai báo cấu hình các dữ liệu ở mức Cluster: máy bộ đàm (radio), dữ liệu người dùng bàn điều phối (Console user), nhóm gọi (talkgroup), …
- System Statistics Server (tùy chọn): quản lý số liệu thống kê liên quan tới các dịch vụ của hệ thống
- Short Data Router (tùy chọn): cung cấp dịch vụ tin nhắn
- Packet Data Router và Radio Network Gateway (tùy chọn): cung cấp dịch vụ dữ liệu gói
- Call Control Entity (CCE) Server (tùy chọn): cung cấp giao diện lập trình ứng dụng API cho hệ thống điều phối ngoài
- MTIG-IP (tùy chọn): kết nối và xử lý cuộc gọi từ máy bộ đàm tới hệ thống điện thoại
- License Manager Server: quản lý các giấy phép bản quyền (license) của hệ thống
- Network Transport Subsystem: bao gồm các thiết bị định tuyến, chuyển mạch cung cấp giao diện kết nối, định tuyến, chuyển mạch dữ liệu trao đổi giữa các máy chủ ứng dụng trên MSO, trạm thu phát gốc MTS, bàn điều phối, các hệ thống bên ngoài
- Network Management Terminal (NMT): gồm các phần mềm ứng dụng khai báo, quản lý hệ thống
Thông số kỹ thuật:
Kích thước vật lý Cao-Rộng-Sâu (mm):
- Tủ rack đơn 1850 x 610 x 1010
- Các tủ rack dự phòng địa lý 1850 x 610 x 1010
Trọng lượng (kg) (tối thiểu):
- Tủ rack đơn 275,
- Các tủ rack dự phòng địa lý 250 (mỗi tủ)
Tiêu thụ nguồn điện (kW) (tối thiểu):
- Tủ rack đơn 1.2
- Các tủ rack dự phòng địa lý 0.8 (mỗi tủ)
Thành phần
Công dụng
Cách dùng
Tác dụng phụ
Lưu ý
Bảo quản
Xem thêm